Chú thích Vương Ninh (1961)

  1. 1 2 3 “王宁 (福建省委副书记、代省长,福州市委书记) - Vương Ninh (Phó Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến, quyền Tỉnh trưởng, Bí thư Thành ủy Phúc Châu)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020.
  2. Từ ngày 02 tháng 07 năm 2020, Vương Ninh mang hàm Chính Tỉnh - Chính Bộ. Nguyên Phụng 2020.
  3. 27 tháng 11 năm 2016/893829.html “王宁简历 (Lý lịch Vương Ninh)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Fujian Radio & Television Network. ngày 27 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020. |archive-url= bị hỏng: lệnh lưu (trợ giúp)
  4. “王宁不再担任住建部副部长职务 已任福建省委常委、组织部部长 (Vương Ninh thôi chức Phó Bộ trưởng Bộ Kiến thiết, điều chuyển làm Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến)”. District CE. ngày 13 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020.
  5. “福建省委常委、组织部部长王宁任福州市委书记 (Thường vụ Tỉnh ủy Phúc Kiến, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Vương Ninh nhậm chức Bí thư Thành ủy Phúc Châu)”. The Paper. ngày 1 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020.
  6. “Danh sách Ủy viên Ủy ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Trung Quốc khóa XIX”. Đảng Cộng sản Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2020. Truy cập Ngày 15 tháng 10 năm 2019.
  7. “王宁任福建省委副书记 (Vương Ninh nhậm chức Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến)”. FZNEWS. ngày 16 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020.
  8. Vũ Nguyên (2020). Xem Bách ký Phúc Châu, tác phẩm Trung Hoa II: Tân khu. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Viện Nghiên cứu Trung Quốc.
  9. “王宁任福建省副省长、代理省长 崔永辉任副省长 (Vương Ninh nhậm chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến, quyền Tỉnh trưởng. Thôi Vĩnh Huy nhậm chức Phó Tỉnh trưởng)”. Tân Hoa xã. ngày 2 tháng 7 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020.
  10. Xem Công vụ viên Trung Hoa, miêu tả và phân cấp hàm nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Vũ Nguyên 2020.
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố trực thuộc trung ương (4)




Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh (22)

Hà Bắc: Hứa Cần · Liêu Ninh: Đường Nhất QuânLưu Ninh · Cát Lâm: Cảnh Tuấn HảiHàn Tuấn · Hắc Long Giang: Vương Văn ĐàoHồ Xương Thăng · Hà Nam: Doãn HoằngVương Khải · Sơn Đông: Cung ChínhLý Cán KiệtChu Nãi Tường · Sơn Tây: Lâm VũLam Phật An · Hồ Bắc: Vương Hiểu ĐôngVương Trung Lâm · Hồ Nam: Hứa Đạt TriếtMao Vĩ Minh · An Huy: Lý Quốc AnhVương Thanh Hiến · Giang Tô: Ngô Chính Long · Chiết Giang: Viên Gia QuânTrịnh Sách KhiếtVương Hạo · Phúc Kiến: Đường Đăng KiệtVương NinhTriệu Long · Giang Tây: Dịch Luyện Hồng · Quảng Đông: Mã Hưng Thụy · Quý Châu: Kham Di CầmLý Bỉnh Quân · Vân Nam: Nguyễn Thành PhátVương Dữ Ba · Tứ Xuyên: Doãn LựcHoàng Cường · Thanh Hải: Lưu NinhTín Trường Tinh · Cam Túc: Đường Nhân KiệnNhậm Chấn Hạc · Thiểm Tây: Lưu Quốc TrungTriệu Nhất Đức · Hải Nam: Thẩm Hiểu MinhPhùng Phi

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị (5)
Đặc khu trưởng
Đặc khu hành chính (2)
In nghiêng: Miễn nhiệm, thay thế vị trí trong nhiệm kỳ.
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến
(vị trí thứ nhất)

Trương Đỉnh Thừa • Diệp Phi • Giang Nhất Chân • Hàn Tiên Sở • Liệu Chí Cao • Hạng Nam • Trần Quang Nghị • Giả Khánh Lâm • Trần Minh Nghĩa • Tống Đức Phúc • Lư Triển Công • Tôn Xuân Lan • Vưu Quyền • Vu Vĩ Quốc • Doãn Lực

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Phúc Kiến

Liệu Chí Cao • Hạng Nam • Hồ Hoành • Trình Tự • Trần Quang Nghị • Giả Khánh Lâm • Viên Khải Đồng • Tống Đức Phúc • Lư Triển Công • Tôn Xuân Lan • Vưu Quyền • Vu Vĩ Quốc • Doãn Lực

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Phúc Kiến (vị trí thứ hai)

Trương Đỉnh Thừa • Diệp Phi • Giang Nhất Chân • Ngũ Hồng Tường (quyền) • Ngụy Kim Thủy • Hàn Tiên Sở • Liệu Chí Cao • Mã Hưng Nguyên • Hồ Bình • Vương Triệu Quốc • Giả Khánh Lâm • Trần Minh Nghĩa • Hạ Quốc Cường • Tập Cận Bình • Lư Triển Công • Hoàng Tiểu Tinh • Tô Thụ Lâm • Vu Vĩ Quốc • Đường Đăng Kiệt • Vương Ninh

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Phúc Kiến
Tăng Kính Băng • Giang Nhất Chân • Diệp Phi • Phạm Thức Nhân • Liệu Chí Cao • Ngũ Hồng Tường • Viên Cải • Trần Quang Nghị • Du Đức Hinh • Trần Minh Nghĩa • Lương Khỉ Bình • Trương Xương Bình • Thôi Ngọc Anh

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vương Ninh (1961) http://district.ce.cn/newarea/sddy/201601/13/t2016... http://m.fznews.com.cn/fzyw/20180516/5afbc134b695a... http://cpc.people.com.cn/19th/n1/2017/1024/c414305... http://www.xinhuanet.com/renshi/2020-07/02/c_11261... http://www.fjtv.net/folder546/folder841/ng%C3%A0y https://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1722475 https://baike.baidu.com/item/%E7%8E%8B%E5%AE%81/51... https://web.archive.org/web/20200702142905/https:/... https://web.archive.org/web/20200702143050/http://... https://web.archive.org/web/20200702143408/http://...